Đọc nhanh: 工厂会计 (công xưởng hội kế). Ý nghĩa là: Kế toán nhà máy.
工厂会计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kế toán nhà máy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工厂会计
- 他们 在 纺织 工厂 工作
- Họ làm việc tại nhà máy dệt.
- 我 在 会计课 工作 五年 了
- Tôi đã làm việc ở phòng kế toán 5 năm.
- 会计工作 很 重要
- Công việc kế toán rất quan trọng.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 下午 五点钟 工厂 放工
- năm giờ chiều nhà máy tan ca.
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
- 这项 工作 非常复杂 , 我们 会 面临 很多 难以 预计 的 困难
- Công việc này rất phức tạp và chúng ta sẽ phải đối mặt với rất nhiều khó khăn khó lường trước được.
- 他们 为 中国 的 世界 工厂 提供 生产 器具
- Bọn họ cung cấp công cụ sản xuất cho "công xưởng thế giới" Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
厂›
工›
计›