Đọc nhanh: 工单 (công đơn). Ý nghĩa là: công đơn.
工单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công đơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工单
- 施工单位 签发 工程 任务 单
- đơn vị thi công kí giấy nhận công trình.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 积压 堆积物 , 尤指 没 完成 的 工作 或 未 兑现 的 定单
- Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.
- 最近 抽查 了 一些 伙食 单位 , 卫生 工作 都 做 得 很 好
- gần đây có kiểm tra thí điểm một số bếp ăn, công tác vệ sinh đều làm rất tốt.
- 工程 竣工 后 已 移交 使用 单位
- công trình hoàn thành xong đã chuyển giao cho đơn vị sử dụng.
- 她 想 进入 事业单位 工作
- Cô ấy muốn vào làm việc ở một cơ quan nhà nước.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 他 是 外 单位 的 员工
- Anh ấy là nhân viên của đơn vị khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
工›