Đọc nhanh: 派工单 (phái công đơn). Ý nghĩa là: Phiếu phái công.
派工单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phiếu phái công
派工单(又称工票或传票、作业调度)是指生产管理人员向生产人员派发生产指令之单据。 派工单是最基本的生产凭证之一。它除了有开始作业、发料、搬运、检验等生产指令的作用外,还有为控制在制品数量、检查生产进度、核算生产成本做凭证等作用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 派工单
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 我们 要 派遣 他 去 工作
- Chúng tôi sẽ cử anh ấy đi làm việc.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 我 的 老板 派 我 带 客人 们 参观 工厂
- Sếp giao cho tôi dẫn khách đi tham quan nhà máy.
- 工程 竣工 后 已 移交 使用 单位
- công trình hoàn thành xong đã chuyển giao cho đơn vị sử dụng.
- 她 想 进入 事业单位 工作
- Cô ấy muốn vào làm việc ở một cơ quan nhà nước.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 组织 上 决定 派 你 去 接替 他 的 工作
- tổ chức quyết định cử anh đến tiếp nhận công việc của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
工›
派›