Đọc nhanh: 工作单位 (công tá đơn vị). Ý nghĩa là: đơn vị làm việc, chỗ làm. Ví dụ : - 申请居留许可,可以由工作单位代办。 Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.
工作单位 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đơn vị làm việc
work unit
- 申请 居留 许可 可以 由 工作 单位 代办
- Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.
✪ 2. chỗ làm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作单位
- 申请 居留 许可 可以 由 工作 单位 代办
- Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.
- 最近 抽查 了 一些 伙食 单位 , 卫生 工作 都 做 得 很 好
- gần đây có kiểm tra thí điểm một số bếp ăn, công tác vệ sinh đều làm rất tốt.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 工程 竣工 后 已 移交 使用 单位
- công trình hoàn thành xong đã chuyển giao cho đơn vị sử dụng.
- 她 想 进入 事业单位 工作
- Cô ấy muốn vào làm việc ở một cơ quan nhà nước.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 工作人员 已经 到位
- Nhân viên đã vào vị trí.
- 他 正在 找 工作 , 希望 找到 一份 好 职位
- Anh ấy đang tìm việc làm, hy vọng tìm được một vị trí tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
作›
单›
工›