Đọc nhanh: 工作钮 (công tá nữu). Ý nghĩa là: Nút vận hành.
工作钮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nút vận hành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作钮
- 一份 合适 的 工作
- Một công việc phù hợp.
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一旦 就 把 工作 完成 了
- Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 一道 工作
- Cùng làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
工›
钮›