Đọc nhanh: 电钮 (điện nữu). Ý nghĩa là: công tắc; nút điện. Ví dụ : - 这个电钮接通电流。 Cái nút điện này kết nối dòng điện.. - 只要一按电钮,机器就会开动。 Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
电钮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công tắc; nút điện
电器开关或调节等设备中通常用手操作的部分有按下、扳动和转动等几种,多用胶木、塑料等绝缘材料制成
- 这个 电钮 接通 电流
- Cái nút điện này kết nối dòng điện.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电钮
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 这个 电钮 接通 电流
- Cái nút điện này kết nối dòng điện.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
钮›