Đọc nhanh: 工信部 (công tín bộ). Ý nghĩa là: Bộ Công nghiệp và Công nghệ Thông tin (abbr).
工信部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ Công nghiệp và Công nghệ Thông tin (abbr)
Ministry of Industry and Information Technology (abbr)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工信部
- 他 完成 了 自己 的 那 部分 工作
- Anh ấy đã làm xong phần việc của mình.
- 公司 对 新 员工 不 信赖
- Công ty không tin tưởng vào nhân viên mới.
- 他 在 部队 工作
- Anh ấy làm bộ đội.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 他 在 中央 部门 工作
- Anh ấy làm việc ở cơ quan trung ương.
- 他 对于 各 部分 的 工作 内容 都 有 透彻 的 了解
- anh ấy thông suốt nội dung công việc của các bộ phận.
- 他 在 信里 诉说着 对 地质 工作 的 热爱
- trong thư anh ấy nói đến sự yêu mến đối với công tác địa chất.
- 他 对 这项 工作 很 有 信心
- Anh ấy tự tin về công việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
工›
部›