Đọc nhanh: 工作时间 (công tá thì gian). Ý nghĩa là: Thời gian công tác. Ví dụ : - 工作时间,请勿打扰。 Trong thời gian làm việc, xin đừng quấy rầy.
工作时间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thời gian công tác
劳部发 [1994]521文件中:
- 工作 时间 , 请勿打扰
- Trong thời gian làm việc, xin đừng quấy rầy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作时间
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 工作 太忙 , 匀不出 时间 干 家务
- Công việc nhiều quá, không bớt được ra thời gian làm việc nhà.
- 工作 时间 , 请勿打扰
- Trong thời gian làm việc, xin đừng quấy rầy.
- 这个 工作 需要 花 很多 时间
- Công việc này cần rất nhiều thời gian.
- 时间 和 工作 效有 关系
- Thời gian và công việc có mỗi liên quan.
- 你 这 段时间 怎么样 ? 工作 忙 吗 ?
- Thời gian này bạn sao rồi? Công việc có bận không?
- 这 段时间 工作 太 多 , 我 忙 死 了 !
- Gần đây công việc quá nhiều, tôi bận chết mất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
工›
时›
间›