gōng
volume volume

Từ hán việt: 【cung】

Đọc nhanh: (cung). Ý nghĩa là: cung; cây cung; cái cung, cái cung; cần; dụng cụ hình cung, cung; cung đo đất (dụng cụ để đo ruộng đất, mỗi cung bằng 5 thước). Ví dụ : - 我喜欢用弓练习射箭。 Tôi thích dùng cung để luyện tập bắn tên.. - 这是一把古老的弓。 Đây là một cây cung cổ.. - 他是国内最好的弓箭手。 Anh ấy là cung thủ giỏi nhất trong nước.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. cung; cây cung; cái cung

射箭或发弹丸的器械,在近似弧形的有弹性的木条两端之间系着坚韧的弦,拉开弦后,猛烈放手,借弦和弓背的弹力把箭或弹丸射出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 用弓 yònggōng 练习 liànxí 射箭 shèjiàn

    - Tôi thích dùng cung để luyện tập bắn tên.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一把 yībǎ 古老 gǔlǎo de gōng

    - Đây là một cây cung cổ.

  • volume volume

    - shì 国内 guónèi 最好 zuìhǎo de 弓箭手 gōngjiànshǒu

    - Anh ấy là cung thủ giỏi nhất trong nước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cái cung; cần; dụng cụ hình cung

(弓儿) 弓子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 弹棉花 dànmiánhua de bēng gōng hěn yǒu 弹性 tánxìng

    - Cái cần bật bông rất đàn hồi.

  • volume volume

    - mǎi le 一把 yībǎ xīn de 二胡 èrhú gōng

    - Anh ấy đã mua một cái cần nhị mới.

✪ 3. cung; cung đo đất (dụng cụ để đo ruộng đất, mỗi cung bằng 5 thước)

丈量地亩的器具,用木头制成,形状略像弓,两端的距离是5尺也叫步尺

Ví dụ:
  • volume volume

    - 古代 gǔdài 用弓 yònggōng 丈量土地 zhàngliángtǔdì

    - Thời xưa sử dụng cung để đo đất.

  • volume volume

    - gōng de 两端 liǎngduān 距离 jùlí shì 五尺 wǔchǐ

    - Khoảng cách giữa hai đầu của cung đo đất là 5 thước.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng 弓来 gōnglái 测量 cèliáng 土地 tǔdì 面积 miànjī

    - Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. họ Cung

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng gōng

    - Tớ họ Công.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bộ (đơn vị chiều dài cũ bằng 5 thước)

旧时丈量地亩的计算单位,1弓等于5尺

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 地有 dìyǒu 十弓长 shígōngcháng

    - Miếng đất này dài mười bộ.

  • volume volume

    - 每弓 měigōng 等于 děngyú 五尺 wǔchǐ

    - Mỗi bộ bằng năm thước.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cong; còng; khòm; co

使弯曲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo xià 弓起 gōngqǐ le yāo

    - Con mèo con sợ đến nỗi cong lưng lại.

  • volume volume

    - 老人 lǎorén 弓着腰 gōngzheyāo 走路 zǒulù

    - Cụ già khom lưng đi bộ.

  • volume volume

    - 弓腰 gōngyāo 捡起 jiǎnqǐ 地上 dìshàng de zhǐ

    - Anh ấy cúi lưng nhặt tờ giấy trên đất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 张弓 zhānggōng 射箭 shèjiàn

    - Giương cung bắn tên.

  • volume volume

    - 弹棉花 dànmiánhua de bēng 弓儿 gōngér

    - cần bật bông.

  • volume volume

    - 平民 píngmín 弓箭 gōngjiàn bīng 装备 zhuāngbèi 猎弓 liègōng 短刀 duǎndāo 表现 biǎoxiàn 平平 píngpíng 不能 bùnéng 寄予 jìyǔ 过高 guògāo 期望 qīwàng

    - Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao

  • volume volume

    - 张弓 zhānggōng de 动作 dòngzuò 需要 xūyào 练习 liànxí

    - Động tác giương cung cần phải luyện tập.

  • volume volume

    - 张弓 zhānggōng de 姿势 zīshì hěn 标准 biāozhǔn

    - Tư thế giương cung của cô ấy rất chuẩn.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一把 yībǎ 古老 gǔlǎo de gōng

    - Đây là một cây cung cổ.

  • volume volume

    - gōng de 两端 liǎngduān 距离 jùlí shì 五尺 wǔchǐ

    - Khoảng cách giữa hai đầu của cung đo đất là 5 thước.

  • volume volume

    - 弓背 gōngbèi de ròu 非常 fēicháng 好吃 hǎochī 赢得 yíngde 大多数 dàduōshù 客户 kèhù de 青睐 qīnglài

    - Thịt cá thác lác rất thơm ngon và chiếm được sự yêu thích của hầu hết thực khách

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Cung
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:N (弓)
    • Bảng mã:U+5F13
    • Tần suất sử dụng:Cao