工作日报 gōngzuò rìbào
volume volume

Từ hán việt: 【công tá nhật báo】

Đọc nhanh: 工作日报 (công tá nhật báo). Ý nghĩa là: Báo cáo công việc theo ngày.

Ý Nghĩa của "工作日报" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

工作日报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Báo cáo công việc theo ngày

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作日报

  • volume volume

    - 本周 běnzhōu 星期一 xīngqīyī zhì 星期五 xīngqīwǔ shì 工作日 gōngzuòrì 星期六 xīngqīliù 星期天 xīngqītiān shì 休息日 xiūxīrì

    - mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.

  • volume volume

    - 按时 ànshí 提交 tíjiāo le 工作 gōngzuò 报告 bàogào

    - Anh ấy đã nộp báo cáo công việc đúng hạn.

  • volume volume

    - 日复一日 rìfùyírì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc ngày qua ngày.

  • volume volume

    - 一定 yídìng 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 报效 bàoxiào 母校 mǔxiào de 培养 péiyǎng

    - Tôi nhất định sẽ nỗ lực làm việc, để đền đáp công ơn nuôi dưỡng của trường cũ.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 日志 rìzhì

    - nhật ký công tác

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 必然 bìrán huì yǒu 回报 huíbào

    - Làm việc chăm chỉ, chắc chắn sẽ có kết quả.

  • volume volume

    - 做好 zuòhǎo 虫情 chóngqíng 预报 yùbào 预测 yùcè 工作 gōngzuò

    - làm tốt công tác dự báo tình hình sâu bệnh.

  • volume volume

    - 应使 yīngshǐ 突击 tūjī 任务 rènwù 日常 rìcháng 工作 gōngzuò 穿插 chuānchā 进行 jìnxíng 互相 hùxiāng 推动 tuīdòng

    - nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao