Đọc nhanh: 工作效率补贴 (công tá hiệu suất bổ thiếp). Ý nghĩa là: Phụ cấp hiệu suất công việc.
工作效率补贴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phụ cấp hiệu suất công việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作效率补贴
- 工作效率 得 提高
- Hiệu suất công việc phải được nâng cao.
- 你 的 工作效率 很 低
- Hiệu suất công việc của bạn rất thấp.
- 那一标 工人 工作效率 很 高
- Đội công nhân đó có hiệu suất công việc rất cao.
- 工作 则 工作 , 可是 效率 不高
- Làm việc thì làm việc, nhưng mà hiệu suất không cao.
- 大力 整顿 提升 工作效率
- Đẩy mạnh chỉnh đốn để nâng câo hiệu quả công việc.
- 偷懒 会 影响 工作效率
- Lười biếng sẽ ảnh hưởng đến hiệu suất công việc.
- 工作效率 提高 得 太慢 了
- Hiệu suất công việc nâng cao quá chậm.
- 我们 需要 提高 工作效率
- Chúng ta cần nâng cao hiệu suất công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
工›
效›
率›
补›
贴›