工作报告 gōngzuò bàogào
volume volume

Từ hán việt: 【công tá báo cáo】

Đọc nhanh: 工作报告 (công tá báo cáo). Ý nghĩa là: báo cáo hoạt động, báo cáo làm việc. Ví dụ : - 大会听取了常务委员会的工作报告。 đại hội lắng nghe báo cáo công tác của uỷ viên thường vụ.

Ý Nghĩa của "工作报告" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

工作报告 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. báo cáo hoạt động

operating report

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大会 dàhuì 听取 tīngqǔ le 常务委员会 chángwùwěiyuánhuì de 工作 gōngzuò 报告 bàogào

    - đại hội lắng nghe báo cáo công tác của uỷ viên thường vụ.

✪ 2. báo cáo làm việc

working report

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作报告

  • volume volume

    - 按时 ànshí 提交 tíjiāo le 工作 gōngzuò 报告 bàogào

    - Anh ấy đã nộp báo cáo công việc đúng hạn.

  • volume volume

    - 报名 bàomíng 工作 gōngzuò

    - Công tác đăng ký

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 内容 nèiróng 撮要 cuōyào 报告 bàogào

    - báo cáo tóm tắt nội dung công tác.

  • volume volume

    - zài 报社 bàoshè 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc tại tòa báo.

  • volume volume

    - 大会 dàhuì 听取 tīngqǔ le 常务委员会 chángwùwěiyuánhuì de 工作 gōngzuò 报告 bàogào

    - đại hội lắng nghe báo cáo công tác của uỷ viên thường vụ.

  • volume volume

    - 一定 yídìng 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 报效 bàoxiào 母校 mǔxiào de 培养 péiyǎng

    - Tôi nhất định sẽ nỗ lực làm việc, để đền đáp công ơn nuôi dưỡng của trường cũ.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 必然 bìrán huì yǒu 回报 huíbào

    - Làm việc chăm chỉ, chắc chắn sẽ có kết quả.

  • volume volume

    - 地震 dìzhèn 测报 cèbào 工作 gōngzuò yào 加强 jiāqiáng

    - công việc dự báo động đất phải tăng cường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao