Đọc nhanh: 左右勾拳 (tả hữu câu quyền). Ý nghĩa là: móc trái và móc phải (quyền anh), một-hai cũ.
左右勾拳 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. móc trái và móc phải (quyền anh)
left hook and right hook (boxing)
✪ 2. một-hai cũ
the old one-two
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左右勾拳
- 你 在 左 , 我 在 右 , 他 夹 在 中间
- Cậu bên trái, tôi bên phải, anh ấy bị kẹp ở chính giữa.
- 更 像是 左 勾拳 才 对
- Giống như một cái móc bên trái.
- 从 左右 两翼 夹攻 敌人
- Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.
- 他 的 想法 被 利益 左右
- Ý kiến của cậu ta bị lợi ích chi phối.
- 他 吩咐 左右 都 出去
- Hắn bảo tùy tùng đều lui ra ngoài.
- 右 勾拳 对付 那些 男生 可好 用 了
- Cái móc bên phải đó rất hữu ích với các chàng trai.
- 他 向 左右 张望 了 一下
- Anh ta đảo mắt nhìn xung quanh một lượt.
- 他 看起来 三十岁 左右
- Anh ta trông chỉ tầm 30 tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勾›
右›
左›
拳›