Đọc nhanh: 巡回 (tuần hồi). Ý nghĩa là: lưu động (làm việc ở các vùng khác nhau theo một tuyến nhất định); tuần hồi. Ví dụ : - 巡回展览 triển lãm lưu động. - 巡回演出 biểu diễn lưu động. - 巡回医疗 chữa bệnh lưu động
巡回 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưu động (làm việc ở các vùng khác nhau theo một tuyến nhất định); tuần hồi
按一定路线到各处 (活动)
- 巡回展览
- triển lãm lưu động
- 巡回演出
- biểu diễn lưu động
- 巡回医疗
- chữa bệnh lưu động
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巡回
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 巡回演出
- biểu diễn lưu động
- 巡回演唱 会
- Chuyến lưu diễn nhiều nơi
- 巡回展览
- triển lãm lưu động
- 巡回医疗
- chữa bệnh lưu động
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 他 拦下 辆 巡逻车 让 人 送 他 回到 这
- Anh ta cắm cờ xuống một chiếc xe tuần tra và anh ta đưa họ trở lại đây.
- 流行 乐团 迷 跟随 摇滚乐 队 巡回演出 的 迷恋 者 , 尤指 年轻 女性
- Người hâm mộ nhóm nhạc pop theo đuổi các buổi biểu diễn diễn của ban nhạc rock, đặc biệt là những cô gái trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
巡›