巡回审计 xúnhuí shěnjì
volume volume

Từ hán việt: 【tuân hồi thẩm kế】

Đọc nhanh: 巡回审计 (tuân hồi thẩm kế). Ý nghĩa là: Kiểm toán lưu động.

Ý Nghĩa của "巡回审计" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

巡回审计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Kiểm toán lưu động

“巡回审计”一词原于抗日战争时期,国民政府撤退到了大后方,为了增强抗战物质基础,积极在大后方发展经济,在各地兴办了许多工矿企业,同时国民政府在撤退中,为了撤退方便,分散敌人轰炸破坏的目标,将许多国家机关和企事业单位分散到各地,有些还留在东部敌后的游击区。而大后方许多地方都是崇山峻岭,交通十分不便,这给审计工作带来了许多困难,大大增加了审计工作的难度和任务。为了适应这一新形式的需要,审计部在审计方式和机构设置上作了相应的调整。在审计方式上,增加了巡回审计和就地审计方式。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巡回审计

  • volume volume

    - 回避 huíbì 案件 ànjiàn 保证 bǎozhèng 审判 shěnpàn 公正 gōngzhèng

    - Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 会议 huìyì jiāng 审议 shěnyì de 计划 jìhuà

    - Cuộc họp hôm nay sẽ xem xét kế hoạch của tôi.

  • volume volume

    - 估计 gūjì 半夜 bànyè 才能 cáinéng 回来 huílai 交代 jiāodài 家里 jiālǐ gěi 留门 liúmén

    - anh ấy dự tính đến nửa đêm mới về đến nhà, dặn người nhà để cửa cho anh ấy.

  • volume volume

    - 审定 shěndìng 生产 shēngchǎn 计划 jìhuà

    - xem xét kế hoạch sản xuất.

  • volume volume

    - 拦下 lánxià liàng 巡逻车 xúnluóchē ràng rén sòng 回到 huídào zhè

    - Anh ta cắm cờ xuống một chiếc xe tuần tra và anh ta đưa họ trở lại đây.

  • volume volume

    - 他们 tāmen néng 审计 shěnjì 一个 yígè 死人 sǐrén ma

    - Họ có thể kiểm tra một người đã chết không?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 审查 shěnchá 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Chúng ta cần xem xét kế hoạch này.

  • volume volume

    - 认真 rènzhēn 审视 shěnshì le 整个 zhěnggè 计划 jìhuà

    - Anh ấy xem xét kỹ toàn bộ kế hoạch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shěn
    • Âm hán việt: Thẩm
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JLWL (十中田中)
    • Bảng mã:U+5BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Xuyên 巛 (+4 nét), sước 辵 (+0 nét)
    • Pinyin: Xún
    • Âm hán việt: Duyên , Tuần
    • Nét bút:フフフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YVVV (卜女女女)
    • Bảng mã:U+5DE1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao