川剧 chuānjù
volume volume

Từ hán việt: 【xuyên kịch】

Đọc nhanh: 川剧 (xuyên kịch). Ý nghĩa là: Xuyên kịch (kịch hát Tứ Xuyên, lưu hành ở tỉnh Tứ Xuyên và một số vùng ở Quý Châu, Vân Nam, Trung Quốc). Ví dụ : - 川剧顾名思义就是流行于四川的地方戏。 Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.

Ý Nghĩa của "川剧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Âm Nhạc

川剧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Xuyên kịch (kịch hát Tứ Xuyên, lưu hành ở tỉnh Tứ Xuyên và một số vùng ở Quý Châu, Vân Nam, Trung Quốc)

四川地方戏曲剧种之一,流行于四川全省和贵州、云南两省的部分地区

Ví dụ:
  • volume volume

    - 川剧 chuānjù 顾名思义 gùmíngsīyì 就是 jiùshì 流行 liúxíng 四川 sìchuān de 地方戏 dìfāngxì

    - Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 川剧

  • volume volume

    - 京剧 jīngjù 泰斗 tàidǒu

    - ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 公园 gōngyuán yǒu 莎士比亚 shāshìbǐyà

    - Nhưng Shakespeare in the Park là đêm nay

  • volume volume

    - 龙泉驿 lóngquányì ( zài 四川 sìchuān )

    - Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

  • volume volume

    - 川剧 chuānjù 顾名思义 gùmíngsīyì 就是 jiùshì 流行 liúxíng 四川 sìchuān de 地方戏 dìfāngxì

    - Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.

  • volume volume

    - 人群 rénqún 川流不息 chuānliúbùxī 涌动 yǒngdòng

    - Dòng người không ngừng di chuyển.

  • volume volume

    - 人群 rénqún 川流不息 chuānliúbùxī 穿过 chuānguò 广场 guǎngchǎng

    - Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.

  • volume volume

    - 今日 jīnrì 古装 gǔzhuāng 电视剧 diànshìjù 排行榜 páihángbǎng

    - Bảng xếp hạng loạt phim truyền hình về cổ trang hôm nay

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 文娱 wényú 晚会 wǎnhuì 除了 chúle 京剧 jīngjù 曲艺 qǔyì 以外 yǐwài 还有 háiyǒu 其他 qítā 精彩节目 jīngcǎijiémù

    - buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kịch
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRLN (尸口中弓)
    • Bảng mã:U+5267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Xuyên 巛 (+0 nét)
    • Pinyin: Chuān
    • Âm hán việt: Xuyên
    • Nét bút:ノ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:LLL (中中中)
    • Bảng mã:U+5DDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao