Đọc nhanh: 地板下插座 (địa bản hạ sáp tọa). Ý nghĩa là: Ổ điện ẩn dưới sàn.
地板下插座 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ổ điện ẩn dưới sàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地板下插座
- 插座 在 桌子 下面
- Ổ cắm ở dưới bàn.
- 插座 漏电 , 电 了 我 一下
- Ổ cắm bị rò điện, nên tôi bị điện giật.
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
- 地板 怎么 凹下去 了
- Sàn nhà sao lại bị lõm xuống.
- 他 往 下 看着 地板
- Anh ấy nhìn xuống sàn nhà.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 人 都 下地干活 去 了 , 村子 里 空洞洞 的
- mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.
- 这 地板 需要 好好 清扫 一下
- Cái sàn này cần được vệ sinh kỹ càng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
地›
座›
插›
板›