Đọc nhanh: 出岔子 (xuất xá tử). Ý nghĩa là: xảy ra sự cố; xảy ra sai sót; sinh biến; phát sinh biến cố.
出岔子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xảy ra sự cố; xảy ra sai sót; sinh biến; phát sinh biến cố
发生差错或事故
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出岔子
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 万一出 了 岔子 , 那 可 不得了
- lỡ mà xảy ra sự cố thì nguy mất.
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 你 放心 吧 , 出 不了 岔子
- anh cứ yên tâm đi, không xảy ra chuyện gì đâu.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 他们 家 孩子 都 很 出息
- Con cái của họ đều rất tiến bộ.
- 一个 句子 他 也 没 写 出来
- Một câu cậu ta cũng viết không ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
子›
岔›