Đọc nhanh: 理顺 (lí thuận). Ý nghĩa là: Duỗi thẳng ra. Ví dụ : - 我们的见解完全一致, 真是怡然理顺啊! Ý kiến của chúng tôi hoàn toàn giống nhau, rất dễ dàng để nói ra!
理顺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Duỗi thẳng ra
理顺:汉语词汇
- 我们 的 见解 完全一致 真是 怡然 理顺 啊
- Ý kiến của chúng tôi hoàn toàn giống nhau, rất dễ dàng để nói ra!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理顺
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 他 按 顺序 整理 文件
- Anh ấy sắp xếp tài liệu theo thứ tự.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 文理 通顺
- mạch văn trôi chảy; lời văn trôi chảy
- 文理 通顺
- câu văn rất xuôi.
- 我们 的 见解 完全一致 真是 怡然 理顺 啊
- Ý kiến của chúng tôi hoàn toàn giống nhau, rất dễ dàng để nói ra!
- 他 说得有理 , 也 就 依顺 了 他
- anh ấy nói rất có lý, cũng nên theo anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
顺›