Đọc nhanh: 岁月如梭 (tuế nguyệt như thoa). Ý nghĩa là: thời gian trôi nhanh (thành ngữ).
岁月如梭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian trôi nhanh (thành ngữ)
time flies (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岁月如梭
- 哀哉 兮 , 岁月 催
- Buồn thay, thời gian trôi nhanh.
- 岁月 其 徂
- năm tháng trôi qua.
- 古老 弄 中 岁月 长
- Con ngõ cổ có lịch sử lâu đời.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 他们 携手 度过 三十年 的 岁月
- Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.
- 在 以后 的 岁月 中 , 他 一直 记着 她 临别时 的 一吻
- Trong những năm tháng sau đó, anh ta mãi nhớ nụ hôn cuối cùng của cô ấy khi chia tay.
- 几天 的 工作 如同 几个 月
- Một vài ngày làm việc giống như vài tháng.
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
岁›
月›
梭›