Đọc nhanh: 岁差 (tuế sai). Ý nghĩa là: độ sai lệch hàng năm; tuế sai.
岁差 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ sai lệch hàng năm; tuế sai
由于太阳和月亮的引力对于地球赤道的作用,使地轴在黄道轴的周围作圆锥形的运动,慢慢地向西移动,约二万六千年环绕一周,同时使春分点以每年50.2秒的速度像西移行这种现 象叫做岁差
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岁差
- 不差毫发
- không sai tí nào
- 不差 毫分
- không sai tí nào
- 他们 的 年龄 去 差 五岁
- Họ cách nhau 5 tuổi.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 他 和 我 相差 一岁
- Anh ấy và tôi chênh lệch một tuổi.
- 你 跟 他 差 多少岁 ?
- Anh hơn kém cậu ta bao nhiêu tuổi?
- 我 到 差不多 四十岁 时 , 仍 是 一名 处 男
- Khi tôi khoảng 40 tuổi , vẫn là trai tân.
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岁›
差›