Đọc nhanh: 山苍子 (sơn thương tử). Ý nghĩa là: sơn thương tử (litseacubeba, thường dùng làm hương liệu).
山苍子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sơn thương tử (litseacubeba, thường dùng làm hương liệu)
山鸡椒树的果实,略作球形,有强烈的香味,是制造香料的原料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山苍子
- 狮子 在 山顶 傲然挺立
- Con sư tử đứng kiêu hãnh trên đỉnh núi.
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 他 扳着 绳子 爬 上 了 山
- Anh ấy bám vào dây thừng để leo lên núi.
- 山谷 的 口子 上 有 一 座 选矿厂
- ở cửa thung lũng có một nhà máy tuyển quặng.
- 我 把 山羊 拴 在 一根 柱子 上
- Tôi buộc con dê vào cột.
- 我们 上辈子 在 清朝 初年 就 从 山西 迁 到 这个 地方 了
- tổ tiên của chúng tôi di chuyển từ Sơn Đông đến đây từ đầu đời Thanh.
- 他 攀住 一根 绳子 往 山上 爬
- Anh ấy bám chặt một sợi dây leo lên núi.
- 偏远 山区 孩子 的 梦
- Ước mơ của trẻ em ở vùng núi xa xôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
山›
苍›