Đọc nhanh: 山茶 (sơn trà). Ý nghĩa là: cây sơn trà; cây trà mi; cây hoa trà; chè hoa, Sơn Trà (thuộc Quảng Ngãi). Ví dụ : - 我们的第一站是山茶半岛,这里有一座超高大的观音像。 Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
山茶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây sơn trà; cây trà mi; cây hoa trà; chè hoa
常绿乔木或灌木,叶子卵形,有光泽,花红色或白色,蒴果球形,种子球形,黑色山茶是一种名贵的观赏植物,花很美丽,通常叫茶花种子可以榨油
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
✪ 2. Sơn Trà (thuộc Quảng Ngãi)
越南地名属于广义省份
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山茶
- 一杯 清淡 的 龙井茶
- Một tách trà Long Tỉnh nhạt.
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 一把 茶壶
- một chiếc ấm trà
- 上 好 茶叶
- trà ngon thượng hạng.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 山上 有 很多 茶树
- Trên núi có nhiều cây chè.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
茶›