Đọc nhanh: 山羊胡子 (sơn dương hồ tử). Ý nghĩa là: Râu dê.
山羊胡子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Râu dê
山羊胡子,指的是男子下巴上一小撮整齐的尖形或簇状的胡须,或者一种短而尖的胡子。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山羊胡子
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 他 有 三根 胡子
- Anh ấy có ba sợi râu.
- 他 的 胡子 长满 下巴
- Râu của anh ấy đầy cằm.
- 他 每天 早上 刮胡子
- Anh ấy cạo râu mỗi sáng.
- 山里 有群 凶恶 胡子
- Trong rừng có một nhóm thổ phỉ hung ác.
- 我 把 山羊 拴 在 一根 柱子 上
- Tôi buộc con dê vào cột.
- 就 像 穿着 夏威夷 衬衫 的 大胡子 小 羚羊
- Giống như một con linh dương râu ria trong chiếc áo sơ mi Hawaii.
- 胡子 经常 在 山里 活动
- Thổ phỉ thưởng hoạt động trong núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
山›
羊›
胡›