Đọc nhanh: 山茶花 (sơn trà hoa). Ý nghĩa là: Hoa sơn trà, hoa trà, trà hoa.
山茶花 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa sơn trà
✪ 2. hoa trà
常绿乔木或灌木, 叶子卵形, 有光泽, 花红色或白色, 蒴果球形, 种子球形, 黑色山茶是一种名贵的观赏植物, 花很美丽, 通常叫茶花种子可以榨油
✪ 3. trà hoa
山茶树所开的花有红、白等色及单瓣、重瓣之别可入药, 具有收敛止血等功效
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山茶花
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 桂花 茶 很 好喝
- Trà hoa mộc rất ngon.
- 墙上 挂 着 一幅 山水 花 画儿
- Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 走 到 山腰 , 看见 满眼 的 山花
- đi đến lưng chừng núi, đâu đâu cũng nhìn thấy hoa rừng.
- 当年 , 花事 最盛 的 去处 就数 西山 了
- tình hình ra hoa trong năm nay, nở rộ nhất là ở phía tây núi.
- 山上 有 很多 美丽 的 花
- Trên núi có rất nhiều hoa đẹp.
- 他们 喜欢 在 花园里 喝茶 聊天
- Họ thích uống trà trò chuyện trong vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
花›
茶›