Đọc nhanh: 连鬓胡子 (liên tấn hồ tử). Ý nghĩa là: râu xồm; râu quai nón.
连鬓胡子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. râu xồm; râu quai nón
络腮胡子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连鬓胡子
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 他 每天 早上 刮胡子
- Anh ấy cạo râu mỗi sáng.
- 他 胡吃 结果 肚子疼
- Anh ấy ăn bừa nên đau bụng.
- 他 因为 迟到 被 老师 刮胡子
- Anh ấy bị giáo viên mắng vì đi muộn.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 他 用 剪子 连花 带 茎 都 剪下来
- Anh ta cắt cả hoa lẫn thân cây bằng kéo.
- 他 刮胡子 时 非常 小心
- Anh ấy rất cẩn thận khi cạo râu.
- 他 每天 早上 都 刮胡子
- Anh ấy sáng nào cũng cạo râu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
胡›
连›
鬓›