Đọc nhanh: 山竺果 (sơn đốc quả). Ý nghĩa là: giáng châu.
山竺果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giáng châu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山竺果
- 爸爸 爱 吃 山竺
- Bố thích ăn măng cụt.
- 山竹 的 果肉 非常 甜美
- Thịt quả măng cụt rất ngon ngọt.
- 粮食 堆满 仓 , 果子 堆 成山
- Lương thực chất đầy kho, hoa quả chất cao như núi.
- 山竺 特别 甜
- Măng cụt rất ngọt.
- 我 喜欢 吃山竺
- Tớ thích ăn măng cụt.
- 昔日 的 荒山 已经 栽满 了 果树
- Đồi núi hoang vu xưa đã trồng kín cây ăn quả.
- 昔日 的 荒山 , 今天 已经 栽满 了 果树
- đồi núi hoang vu xưa kia nay đã trồng kín cây ăn quả.
- 如果 下 大雨 , 我们 就 不 去 爬山 了
- Nếu trời mưa to, chúng ta sẽ không đi leo núi nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
果›
竺›