Đọc nhanh: 山竹果 (sơn trúc quả). Ý nghĩa là: Quả măng cụt.
山竹果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quả măng cụt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山竹果
- 农民 在 山上 采 竹笋
- Nông dân hái măng tre trên núi.
- 这种 山竹 汁 多味 美
- Loại măng cụt này nhiều nước và ngon.
- 山竹 的 果肉 非常 甜美
- Thịt quả măng cụt rất ngon ngọt.
- 熊猫 喜欢 吃 竹子 和 水果
- Gấu trúc thích ăn tre và trái cây.
- 山竹 含有 丰富 的 维生素
- Măng cụt chứa nhiều vitamin.
- 昔日 的 荒山 已经 栽满 了 果树
- Đồi núi hoang vu xưa đã trồng kín cây ăn quả.
- 昔日 的 荒山 , 今天 已经 栽满 了 果树
- đồi núi hoang vu xưa kia nay đã trồng kín cây ăn quả.
- 如果 下 大雨 , 我们 就 不 去 爬山 了
- Nếu trời mưa to, chúng ta sẽ không đi leo núi nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
果›
⺮›
竹›