Đọc nhanh: 山水画儿 (sơn thuỷ hoạ nhi). Ý nghĩa là: tranh thủy mặc.
山水画儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh thủy mặc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山水画儿
- 那有 山水画 图谱
- Ở đó có mẫu tranh sơn thủy.
- 描画 治山 改水 的 蓝图
- phác hoạ một bức tranh miêu tả sông núi.
- 画 山水画 儿 他 很 拿手
- Anh ấy vẽ tranh thuỷ mặc rất điệu nghệ .
- 墙上 挂 著 一幅 山水画
- Có một bức tranh phong cảnh treo trên tường.
- 墙上 挂 着 一幅 山水 花 画儿
- Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.
- 桂林山水 甲天下 , 处处 都 可以 入画
- non nước Quế Lâm đứng đầu thiên hạ, đâu đâu cũng như tranh như hoạ.
- 这篇 游记 勾画 了 桂林 的 秀丽 山水
- bài du ký này đã phác hoạ cảnh sông núi tươi đẹp của Quế Lâm.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
山›
水›
画›