Đọc nhanh: 诉讼程序 (tố tụng trình tự). Ý nghĩa là: thủ tục kiện tụng. Ví dụ : - 诉讼记录法律案件中法庭诉讼程序的简要记录 Bản ghi tố tụng là một bản ghi tóm tắt về quy trình tố tụng tại tòa án trong một vụ án pháp lý.
诉讼程序 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủ tục kiện tụng
- 诉讼 记录 法律 案件 中 法庭 诉讼 程序 的 简要 记录
- Bản ghi tố tụng là một bản ghi tóm tắt về quy trình tố tụng tại tòa án trong một vụ án pháp lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诉讼程序
- 做事 要 按照 程序 来
- Làm việc phải theo trình tự.
- 诉讼 记录 法律 案件 中 法庭 诉讼 程序 的 简要 记录
- Bản ghi tố tụng là một bản ghi tóm tắt về quy trình tố tụng tại tòa án trong một vụ án pháp lý.
- 他 在 编制 电脑 程序
- Anh ấy đang lập trình cho một chiếc máy tính.
- 他 编写 了 一个 新 程序
- Anh ấy đã viết một chương trình mới.
- 他 是 高级 程序员
- Anh ấy là lập trình viên cấp cao.
- 如果 键入 错误 的 密码 程序 即 中止
- Nếu bạn nhập sai mật khẩu, trình tự sẽ bị bỏ dở.
- 你 很快 就 会 对 这些 程序 完全 熟悉 了
- Bạn sẽ nhanh chóng quen thuộc hoàn toàn với các chương trình này.
- 她 开发 了 一个 应用程序 来 帮助 他们
- Cô đã phát triển một ứng dụng để giúp đỡ họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
序›
程›
讼›
诉›