Đọc nhanh: 山水 (sơn thuỷ). Ý nghĩa là: nước từ trên núi chảy xuống, cảnh sơn thuỷ; cảnh thiên nhiên; phong cảnh; sơn thuỷ, tranh sơn thuỷ; tranh phong cảnh; tranh thuỷ mặc. Ví dụ : - 桂林山水甲天下。 phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất.
山水 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nước từ trên núi chảy xuống
山上流下来的水
✪ 2. cảnh sơn thuỷ; cảnh thiên nhiên; phong cảnh; sơn thuỷ
山和水,泛指有山有水的风景
- 桂林山水 甲天下
- phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất.
✪ 3. tranh sơn thuỷ; tranh phong cảnh; tranh thuỷ mặc
指以风景为题材的中国画
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山水
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 但 我 知道 , 我 正 跋山涉水 , 为了 朋友 的 相逢
- Nhưng tôi biết, tôi đang trèo đèo lội suối để gặp gỡ người bạn của mình
- 前有山 , 后 有 水
- Trước có non, sau có nước.
- 劈山 引水
- phá núi dẫn nước.
- 墙上 挂 著 一幅 山水画
- Có một bức tranh phong cảnh treo trên tường.
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
水›