Đọc nhanh: 山楂糕 (sơn tra cao). Ý nghĩa là: Bánh ga tô sơn tra.
山楂糕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bánh ga tô sơn tra
山楂糕是一道流行于北方地区的传统民间糕点,取山楂果汁,配以白糖、琼脂,冻结成板。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山楂糕
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 山楂 能 克食
- Sơn Trà giúp tiêu hoá thức ăn.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
楂›
糕›