Đọc nhanh: 山由族 (sơn do tộc). Ý nghĩa là: Người Sán Dìu.
山由族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người Sán Dìu
山由族(越南文:Người Sán Dìu;英语:Sandiu People)是越南54个民族之一,语言为汉语族-粤语。山由人主要分布在越南北方平原的半山地和山区,省份:太原、北江、广宁、宣光等省。山由人是明朝末年开始从中国广东逐渐迁入越南的。他们说白话,写汉字,但是不被承认为华族,过去曾被认为是瑶族的一支。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山由族
- 山脉 是 由 岩石 构成 的
- Dãy núi được cấu tạo từ đá.
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
族›
由›