Đọc nhanh: 山泽族 (sơn trạch tộc). Ý nghĩa là: Người Sán chay.
山泽族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người Sán chay
山泽族约有11.5万 (2000年).主要居住在越南北部宣光,太原,北江等省·山泽族从前居住在中国湘--粤--桂三省交接地带,后逐渐向两广西南部迁移,在16世纪迁居越南之前,山泽族居住在广西十万大山的白云山地域,靠近中越边界一带·民族起源来说,山泽族与中国瑶族更为亲近
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山泽族
- 上山 有 两股 道
- Lên núi có hai con đường.
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 深山 草泽
- nơi đầm cỏ núi sâu
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
族›
泽›