Đọc nhanh: 山根儿 (sơn căn nhi). Ý nghĩa là: chân núi.
山根儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân núi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山根儿
- 墙上 挂 着 一幅 山水 花 画儿
- Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.
- 有 了 这根 硬棒 的 拐棍儿 , 上山 就 得力 了
- có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.
- 中山服 有 四个 兜儿
- áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
- 地 根儿 就 不行
- vốn dĩ không được
- 当初 哪儿 会 想到 这些 山地 也 能 长出 这么 好 的 庄稼
- lúc đầu đâu có nghĩ rằng vùng núi non này lại có mùa màng tốt tươi như vầy?
- 从 这儿 可以 看到 峨嵋山
- Từ đây có thể nhìn thấy núi Nga Mi.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
- 他 攀住 一根 绳子 往 山上 爬
- Anh ấy bám chặt một sợi dây leo lên núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
山›
根›