Đọc nhanh: 实验主义 (thực nghiệm chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa thực nghiệm.
实验主义 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa thực nghiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实验主义
- 现实主义
- chủ nghĩa hiện thực; thuyết hiện thực.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 我们 确信 共产主义 一定 能 实现
- chúng tôi tin rằng chủ nghĩa cộng sản nhất định sẽ thành hiện thực.
- 现实主义 的 创作方法 并 不 排斥 艺术 上 的 夸张
- Phương pháp sáng tác hiện thực không bài xích sự khoa trương nghệ thuật.
- 救死扶伤 , 实行 革命 的 人道主义
- chăm sóc người bị thương là thực hiện chủ nghĩa nhân đạo cách mạng.
- 结合实际 事例 对 农民 进行 社会主义 教育
- kết hợp với những việc tiêu biểu của thực tế để hướng dẫn nông dân tiến hành giáo dục chủ nghĩa xã hội.
- 这个 实验 很 有 意义
- Thí nghiệm này rất có ý nghĩa.
- 他们 正在 作 实验
- Họ đang làm thí nghiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
实›
验›