Đọc nhanh: 山坡地 (sơn pha địa). Ý nghĩa là: rẫy; triền núi.
山坡地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rẫy; triền núi
山坡带的土地依山坡地保育利用条例中的定义范围,包含国有林事业区、试验用林地及保安林地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山坡地
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 他 慢慢 登上 山坡
- Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.
- 他 背 小孩 走过 山坡
- Anh ấy cõng đứa bé đi qua sườn núi.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
- 野花 散漫 地铺 满 山坡
- Hoa dại rải rác phủ kín sườn đồi.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
- 到 了 晚上 , 昏天黑地 的 , 山路 就 更 不好 走 了
- đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
坡›
山›