Đọc nhanh: 山嘴儿 (sơn chuỷ nhi). Ý nghĩa là: rìa núi.
山嘴儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rìa núi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山嘴儿
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 墙上 挂 着 一幅 山水 花 画儿
- Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.
- 孩子 到 戒掉 奶嘴 儿 的 时候 了
- Đứa bé đã đến lúc cai núm vú giả rồi.
- 咱们 别支 嘴儿 , 让 他 自己 多动 动脑筋
- chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 山洞 里 一点儿 光亮 也 没有
- trong hang núi không có một chút ánh sáng.
- 中山服 有 四个 兜儿
- áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
- 从 这儿 可以 看到 峨嵋山
- Từ đây có thể nhìn thấy núi Nga Mi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
嘴›
山›