Đọc nhanh: 山呼 (sơn hô). Ý nghĩa là: Hán Vũ Đế lên núi Tung 嵩; quần thần ba lần hô vạn tuế; gọi là sơn hô 山呼. Sau dùng làm lời thần dân chúc tụng thiên tử. § Cũng gọi là hô tung 呼嵩; tam hô 三呼; tung hô 嵩呼..
山呼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Vũ Đế lên núi Tung 嵩; quần thần ba lần hô vạn tuế; gọi là sơn hô 山呼. Sau dùng làm lời thần dân chúc tụng thiên tử. § Cũng gọi là hô tung 呼嵩; tam hô 三呼; tung hô 嵩呼.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山呼
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 呼啸山庄 艾力斯 · 贝尔 著
- Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 上山 有 两股 道
- Lên núi có hai con đường.
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›
山›