Các biến thể (Dị thể) của 啸

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 啸 theo âm hán việt

啸 là gì? (Khiếu). Bộ Khẩu (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Từ ghép với : Thét dài một tiếng, Vượn hú. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. rít, thở dài, huýt gió
  • 2. gầm, thét gào, kêu, hú

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Gầm, thét gào, kêu, hú

- Thét dài một tiếng

- Hổ gầm

- Vượn hú.

Từ ghép với 啸