Đọc nhanh: 山岚 (sơn lam). Ý nghĩa là: mây mù vùng núi; mây mù trên núi. Ví dụ : - 山岚瘴气。 sơn lam chướng khí.
山岚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mây mù vùng núi; mây mù trên núi
山间的云雾
- 山岚 瘴气
- sơn lam chướng khí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山岚
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 山岚 瘴气
- sơn lam chướng khí.
- 岚 在 山谷 中 飘荡
- Sương mù đang bay lượn trong thung lũng.
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 远处 的 山峦 笼罩 在岚中
- Ngọn núi ở phía xa bị bao phủ trong sương mù.
- 东边 的 大山 很 高
- Ngọn núi phía đông rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
岚›