Đọc nhanh: 山丹花 (sơn đan hoa). Ý nghĩa là: Hoa bách hợp.
山丹花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa bách hợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山丹花
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 漫山遍野 的 野花 绽放
- Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 牡丹花 开得 真 水灵
- hoa mẫu đơn nở thật là đẹp.
- 墙上 挂 着 一幅 山水 花 画儿
- Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.
- 走 到 山腰 , 看见 满眼 的 山花
- đi đến lưng chừng núi, đâu đâu cũng nhìn thấy hoa rừng.
- 当年 , 花事 最盛 的 去处 就数 西山 了
- tình hình ra hoa trong năm nay, nở rộ nhất là ở phía tây núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丹›
山›
花›