山斑鸠 shān bānjiū
volume volume

Từ hán việt: 【sơn ban cưu】

Đọc nhanh: 山斑鸠 (sơn ban cưu). Ý nghĩa là: Cu sen.

Ý Nghĩa của "山斑鸠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

山斑鸠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cu sen

山斑鸠(学名:Streptopelia orientalis)是鸠鸽科斑鸠属的鸟类,共有6个亚种。体长约32厘米,嘴爪平直或稍弯曲,嘴基部柔软,被以蜡膜,嘴端膨大而具角质;颈和脚均较短,胫全被羽。上体的深色扇贝斑纹体羽羽缘棕色,腰灰,尾羽近黑,尾梢浅灰。下体多偏粉色,脚红色。起飞时带有高频“噗噗”声。成对或单独活动,多在开阔农耕区、村庄及房前屋后、寺院周围,或小沟渠附近,取食于地面。食物多为带颗谷类。分布于喜马拉雅山脉、印度、东北亚、日本、中国大陆及台湾。北方鸟南下越冬。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山斑鸠

  • volume volume

    - 东岳泰山 dōngyuètàishān shì 五岳 wǔyuè 之一 zhīyī

    - Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.

  • volume volume

    - 龙山文化 lóngshānwénhuà

    - văn hoá Long Sơn

  • volume volume

    - shàng 山顶 shāndǐng 玩赏 wánshǎng 日落 rìluò

    - Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.

  • volume volume

    - 上山 shàngshān 采伐 cǎifá

    - lên rừng đốn gỗ

  • volume volume

    - 万里长城 wànlǐchángchéng jiù xiàng 一条龙 yītiáolóng zài 一座 yīzuò 雄伟壮观 xióngwěizhuàngguān de 大山 dàshān 上面 shàngmiàn

    - Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ

  • volume volume

    - 上山 shàngshān 那条 nàtiáo dào 除非 chúfēi méi rén 认识 rènshí

    - con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.

  • volume volume

    - 东边 dōngbian de 大山 dàshān hěn gāo

    - Ngọn núi phía đông rất cao.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 我们 wǒmen 照样 zhàoyàng 爬山 páshān

    - Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Văn 文 (+8 nét)
    • Pinyin: Bān
    • Âm hán việt: Ban
    • Nét bút:一一丨一丶一ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGYKG (一土卜大土)
    • Bảng mã:U+6591
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiū
    • Âm hán việt: Cưu
    • Nét bút:ノフノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNPYM (大弓心卜一)
    • Bảng mã:U+9E20
    • Tần suất sử dụng:Trung bình