Đọc nhanh: 山丹 (sơn đan). Ý nghĩa là: hoa loa kèn; hoa huệ tây, củ loa kèn; củ hoa loa kèn.
山丹 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoa loa kèn; hoa huệ tây
多年生草本植物,地下鳞茎卵形,白色,叶子披针形,花红色鳞茎可以吃
✪ 2. củ loa kèn; củ hoa loa kèn
这种植物的鳞茎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山丹
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 东边 的 大山 很 高
- Ngọn núi phía đông rất cao.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丹›
山›