Đọc nhanh: 山道年 (sơn đạo niên). Ý nghĩa là: cây sơn đạo niên, thuốc trừ giun (santonin).
山道年 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây sơn đạo niên
多年生草本植物,叶子互生,略呈羽状分裂,有持殊的香气,头状花序
✪ 2. thuốc trừ giun (santonin)
药名,有机化合物,分子式C15H18O3,是用山道年的花制成的药物,无色或白色结晶状粉末,能驱除蛔虫 (德:Santonin)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山道年
- 上山 有 两股 道
- Lên núi có hai con đường.
- 巨大 的 管道 把 水沿 山坡 输送 下山
- Những đường ống khổng lồ dẫn nước xuống sườn đồi.
- 他順 着 小道 直奔 那 山头
- Anh ta theo con đường nhỏ đến thẳng ngọn núi đó.
- 别看 他 年轻 , 道行 却 不 浅
- Đừng thấy anh ta còn trẻ, đạo hạnh lại không thấp.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 再 往前走 , 就是 一道 小山 埂
- cứ đi về phía trước, sẽ là con đường nhô cao.
- 你 知道 和 青少年 相处 , 有 几个 基本 要点 要 掌握
- Bạn biết có một số điểm cơ bản cần nắm vững khi tiếp xúc với thanh thiếu niên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
年›
道›