Đọc nhanh: 山地 (san địa). Ý nghĩa là: vùng núi; miền đồi núi; miền núi, ruộng nương; nương rẫy; đất đồi; ruộng đồi; nương. Ví dụ : - 燕山山地和西山山地是北京天然的屏障。 vùng núi Tây Sơn và Yến Sơn là bức bình phong thiên nhiên che chở cho Bắc Kinh.. - 当初哪儿会想到这些山地也能长出这么好的庄稼? lúc đầu đâu có nghĩ rằng vùng núi non này lại có mùa màng tốt tươi như vầy?. - 山地气候倏忽变化,应当随时注意。 khí hậu miền núi thường thay đổi đột ngột nên phải luôn luôn chú ý.
山地 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vùng núi; miền đồi núi; miền núi
多山的地带
- 燕山 山地 和 西山 山地 是 北京 天然 的 屏障
- vùng núi Tây Sơn và Yến Sơn là bức bình phong thiên nhiên che chở cho Bắc Kinh.
- 当初 哪儿 会 想到 这些 山地 也 能 长出 这么 好 的 庄稼
- lúc đầu đâu có nghĩ rằng vùng núi non này lại có mùa màng tốt tươi như vầy?
- 山地气候 倏忽 变化 , 应当 随时 注意
- khí hậu miền núi thường thay đổi đột ngột nên phải luôn luôn chú ý.
- 多 山地区
- miền nhiều núi; khu vực nhiều núi
- 那辆 山地车 已经 被 改装成 了 一辆 助力车
- Chiếc xe đạp địa hình đó đã được sửa chữa thành xe kéo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. ruộng nương; nương rẫy; đất đồi; ruộng đồi; nương
在山上的农业用地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山地
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 地震 引发 了 火山 的 爆发
- Động đất đã gây ra sự phun trào núi lửa.
- 她 吃力 地 爬 上 了 山顶
- Cô ấy trầy trật leo lên đến đỉnh núi.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
- 含 阝 的 字 多 与 山地 、 地形 相关
- Chữ Hán chứa “阝”hầu hết đều liên quan đến núi non và địa hình.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
- 到 了 晚上 , 昏天黑地 的 , 山路 就 更 不好 走 了
- đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
山›