Đọc nhanh: 掐指一算 (kháp chỉ nhất toán). Ý nghĩa là: bấm ngón tay. Ví dụ : - 我掐指一算,今晚会有美女请我吃饭 Theo như em bấm ngón tay, thì tối nay sẽ có mỹ nữ mời ăn cơm đây
掐指一算 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bấm ngón tay
- 我 掐指一算 , 今晚 会 有 美女 请 我 吃饭
- Theo như em bấm ngón tay, thì tối nay sẽ có mỹ nữ mời ăn cơm đây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掐指一算
- 屈指一算 , 离家 已经 十年 了
- tính ra, đã xa nhà mười năm rồi.
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 一掐儿 茶叶 香喷喷
- Một nắm trà rất thơm.
- 一个 上尉 指挥 一个 连队 或 炮兵连
- Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.
- 他 女朋友 有 一箩筐 有点 算是 万人迷 了
- Bạn gái của anh ta có lúm đồng tiền, cũng được gọi là vạn người mê.
- 我 掐指一算 , 今晚 会 有 美女 请 我 吃饭
- Theo như em bấm ngón tay, thì tối nay sẽ có mỹ nữ mời ăn cơm đây
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
指›
掐›
算›