Đọc nhanh: 屈戌儿 (khuất tuất nhi). Ý nghĩa là: khuy khoá (của hòm xiểng).
屈戌儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuy khoá (của hòm xiểng)
铜制或铁制的带两个脚的小环儿,钉在门窗边上或箱、柜正面,用来挂上钌铞或锁,或者成对地钉在抽屉正面或箱子侧面,用来固定U字形的环儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屈戌儿
- 他 心眼儿 窄 , 受不了 委屈
- Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 孩子 觉得 有点儿 委屈
- Đứa trẻ cảm thấy hơi tủi thân.
- 只能 让 你 委屈 一会儿 了
- Chỉ đành để làm bạn thiệt thòi một lúc rồi.
- 抽屉 上 装有 小 屈戌儿
- Trên ngăn kéo có gắn một cái khuy khóa nhỏ.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 他 修理 了 破损 的 屈戌儿
- Anh ấy đang sửa cái khuy khóa bị hỏng.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
屈›
戌›