Đọc nhanh: 屡出狂言 (lũ xuất cuồng ngôn). Ý nghĩa là: gaffes lặp đi lặp lại.
屡出狂言 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gaffes lặp đi lặp lại
repeated gaffes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屡出狂言
- 出言不逊 , 多有 得罪
- nói năng không khiêm tốn, làm mất lòng người khác.
- 当 个人 要 言出必行
- Làm người cần nói được làm được
- 口出狂言
- nói những lời ngông cuồng.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 出言不逊 ( 说话 不 客气 )
- nói năng không khách sáo.
- 出言有章 ( 说话 有条理 )
- nói năng mạch lạc.
- 他 不愿 对 来 年 作出 预言
- Anh ấy không muốn đưa ra dự đoán về tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
屡›
狂›
言›