Đọc nhanh: 局域网 (cục vực võng). Ý nghĩa là: Mạng cục bộ, mạng lan. Ví dụ : - 线下赛是指在同一局域网内比赛,即选手在同一比赛场地比赛。 Các trận đấu ngoại tuyến đề cập đến các trận đấu diễn ra trong cùng một mạng cục bộ, tức là các người chơi thi đấu trên cùng một địa điểm.
局域网 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mạng cục bộ, mạng lan
组建目标
- 线下 赛是 指 在 同一 局域网 内 比赛 即 选手 在 同一 比赛场地 比赛
- Các trận đấu ngoại tuyến đề cập đến các trận đấu diễn ra trong cùng một mạng cục bộ, tức là các người chơi thi đấu trên cùng một địa điểm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 局域网
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 专家 帮助 稳定局势
- Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.
- 中国 的 地域 很 广阔
- Lãnh thổ của Trung Quốc rất rộng lớn.
- 线下 赛是 指 在 同一 局域网 内 比赛 即 选手 在 同一 比赛场地 比赛
- Các trận đấu ngoại tuyến đề cập đến các trận đấu diễn ra trong cùng một mạng cục bộ, tức là các người chơi thi đấu trên cùng một địa điểm.
- 不分畛域
- không chia ranh giới
- 不要 接近 危险 区域
- Đừng gần khu vực nguy hiểm.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 他 的 知识 局限 在 特定 领域
- Kiến thức của anh ấy bị hạn chế trong một lĩnh vực cụ thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
域›
局›
网›